Máy bộ đàm Kenwood TK7160H/TK8160Hvới các tính năng nổi trội của dòng sản phẩm Kenwood
|
Thiết kế mới
|
Kenwood sử dụng những cơ sở thiết kế công nghiệp cao cấp để làm cho TK-7160/8160 trở nên thực tế, chắn chắn và dễ sử dụng.
|
128 Kênh / 128 vùng
|
Khả năng chứa thuận tiện 128 kênh/128 vùng đáp ứng đầy đủ các yêu cầu hiện tại và tương lai cho hệ thống đơn điểm và đa điểm.
|
Đáp ứng tiêu chuẩn quân sự Mỹ
|
TK-7160/8160 được thiết kế để đáp ứng những điều kiện môi trường và thời tiết khắc nghiệt cho rất nhiều kiểu lắp đặt trên ô tô. Những máy này đáp ứng/vượt những tiêu chuẩn quân sự Mỹ về môi trường bao gồm MIL-STD C,D,E&F * cả thử nghiệm với mưa có hạt.
* Để tương thích với tiêu chuẩn MIL-STD, cần microphone KMC-35, KMC-3
|
Tăng cường với âm thanh của Kenwood và loa gắn phía trước
|
được trang bị loa gắn trước với công suất cao 4W và kỹ thuật âm thanh nổi tiếng của Kenwood, TK-7160/8160 mang lại âm thanh rõ ràng ngay cả trong môi trường ồn ào.
|
Màn hình LCD
|
|
Chế độ Lone Worker cho người làm việc một mình trong diều kiện nguy hiểm
Tính năng thông minh này mang tới thêm 1 lớp bảo vệ và an toàn cho những người làm việc ở nơi xa cũng như những người làm việc tại các vùng nguy hiểm. Khi các phím bấm bình thường, máy sẽ hoạt động bình thường, tuy nhiên nếu có 1 sai sót kéo dài (lập trình), máy sẽ có âm báo. Nếu không có tín hiệu hồi đáp thêm từ người dùng, máy sẽ tạo một cuộc gọi khẩn cấp đến 1 người hoặc nhóm người định trước.
Truyền tín hiệu FLEETSYNC
Hệ thống truyền tin kỹ thuật số FleetSync của Kenwood bao gồm cả tự động nhận dạng (ANI) kỹ thuật số PTT ID để hiển thị ID gọi đến và các trạng thái khẩn cấp cho an toàn cá nhân. FleetSync cũng bao gồm tin nhắn trạng thái, gọi chọn lọc, hiển thị số gọi tới, vô hiệu hóa từ xa. Các cuộc gọi khẩn cấp báo hiệu cho người điều vận tình trạng khẩn cấp của 1 cá nhân bằng việc khởi động phím khẩn cấp..
|
|
Truyền tín hiệu 5-TONE
|
thêm vào truyền tin FleetSync, TK-7160/8160 gồm gọi chọn lcọ 5 tone với 6 định dạng khác nhau: EIA, EEA, CCIR, ZVEI, ZVEI2 và định dạng của Kenwood format, và có thể bao gồm cả dữ liệu GPS
|
Các chế độ quét
|
kiểm soát các cuộc gọi đa kênh có thể tùy chọn theo người dùng với tính năng quét đa vùng và đơn vùng, quét xóa/thêm. Quét ưu tiên sẽ tự đọng kiểm tra kênh chính trong khi nhận cuộc gọi từ kênh không ưu tiên. Tính năng thông thường như âm báo dùng quét kênh ưu tiên, xóa tạm thời và trở lại hiển thị kênh mang lại vận hành thân thiện và giảm nhầm lẫn.
|
Các tính năng khác
|
Tương thích GPS - Truyền tín hiệu QT/DQT, DTMF - Bộ xáo trộn âm gắn sẵn - Các phím chức năng lập trình được - Độ giãn kênh lập trình được - Các tin nhắn dựng sẵn - Chọn thêm cáp và cảm biến đường vào nối với bộ phận hút thuốc trong xe - Chọn thêm còi báo động (yêu cầu bộ trễ ngoài chọn thêm) - Chỉnh sóng và lập trình bằng Microsoft Windows® PC - Khả năng điều khiển ANI và mã hóa - Lựa chọn âm vận hành
|
|
|
TK-7160
|
TK-8160
|
THÔNG SỐ CHUNG
|
|
Dải tần loại E loại E3
|
136|174 MHz -
|
440|470 MHz 400|430 MHz
|
|
Số kênh Vùng Kênh
|
Tối đa.128chs Total trên Radio Tối đa.128 trên Radio Tối đa.128 trên Zone
|
Giãn kênh
|
25 kHz / 20 kHz / 12.5 kHz
|
25 kHz / 20 kHz* / 12.5 kHz
|
bước kênh PLL
|
2.5 kHz, 5 kHz, 6.25 kHz, 7.5 kHz
|
5 kHz, 6.25 kHz
|
điện thế hoạt động
|
13.6 V, DC ±15%
|
Suy hao dòng điện chờ Nhận Phát
|
0.4 A 1.0 A 8.0 A
|
Nhiệt độ hoạt động
|
-30ºC ~ +60ºC
|
Ổn định tần số
|
±2.5 ppm (-30ºC ~ +60ºC)
|
Trở kháng ăngten
|
50Ω
|
Độ rộng kênh loại E loại E3
|
38 MHz
|
30 MHz 30 MHz
|
Kích thước (W x H x D) không gồm phần lồi ra
|
160 mm x 43 mm x 107 mm
|
Trọng lượng (net)
|
1.00 kg
|
Tiêu chuẩn áp dụng
|
EN 300 086, EN 300 113, EN 300 219, EN 301 489
|
E-mark (95/54/EC) loại E loại E3
|
e11*72/245*95/54*3016*00
|
e11*72/245*95/54*3017*00 e11*72/245*95/54*3018*00
|
BỘ NHẬN TÍN HIỆU
|
Độ nhạy (EIA 12dB SINAD) Độ nhạy (EN 20dB SINAD) 25kHz/20kHz*/12.5kHz
|
0.28μV / 0.28μV / 0.35μV -3dB μV / -3dB μV / -2dBμV
|
Độ chọn lọc kênh kế cận 25kHz/20kHz*/12.5kHz
|
70 dB / 70 dB / 60 dB
|
Điều biến
|
65 dB
|
Tạp nhiễu
|
70 dB
|
âm thanh đường ra (trở kháng 4Ω)
|
4 W với mức méo nhỏ hơn 5 %
|
BỘ PHÁT TÍN HIỆU
|
Công suất phát
|
5 - 25 W : TK-7160 25 - 50W : TK-7160(H)
|
5 - 25W : TK-8160 25 - 45W : TK-8160(H)
|
giới hạn điều biến
|
±5.0 kHz tại 25 kHz ±4.0 kHz tại 20 kHz ±2.5 kHz tại 12.5 kHz
|
±5.0 kHz tại 25 kHz ±4.0 kHz tại 20 kHz* ±2.5 kHz tại 12.5 kHz
|
phát xạ tạp
|
-36 dBm< 1 GHz , -30 dBm> 1 GHz
|
nhiễu FM (EIA)
|
45 dB / 40 dB
|
méo điều chế
|
3 % / 5 %
|
Trở kháng micro
|
600Ω
|
|
|
Applicable MIL-STD
|
|
Tiêu chuẩn
|
MIL 810C Phương pháp/quy trình
|
MIL 810D Phương pháp/quy trình
|
MIL 810E Phương pháp/quy trình
|
MIL 810F Phương pháp/quy trình
|
áp suất thấp
|
500.1/quy trình I
|
500.2/quy trình I, II
|
500.3/quy trình I, II
|
500.4/quy trình I, II
|
Nhiệt độ cao
|
501.1/quy trình I, II
|
501.2/quy trình I, II
|
501.3/quy trình I, II
|
501.4/quy trình I, II
|
Nhiệt độ thấp
|
502.1/quy trình I
|
502.2/quy trình I, II
|
502.3/quy trình I, II
|
502.4/quy trình I, II
|
Nhiệt độ va đập
|
503.1/quy trình I
|
503.2/quy trình I
|
503.3/quy trình I
|
503.4/quy trình I, II
|
Bức xạ mặt trời
|
505.1/quy trình I
|
505.2/quy trình I
|
505.3/quy trình I
|
505.4/quy trình I
|
Mưa*
|
506.1/quy trình II
|
506.2/quy trình II
|
506.3/quy trình II
|
506.4/quy trình III
|
Độ ẩm
|
507.1/quy trình I, II
|
507.2/quy trình II, III
|
507.3/quy trình II, III
|
507.4
|
Sương muối
|
509.1/quy trình I
|
509.2/quy trình I
|
509.3/quy trình I
|
509.4
|
Bụi
|
510.1/quy trình I
|
510.2/quy trình I
|
510.3/quy trình I
|
510.4/quy trình I, III
|
Rung
|
514.2/quy trình VIII, X
|
514.3/quy trình I
|
514.4/quy trình I
|
514.5/quy trình I
|
Va đập
|
516.2/quy trình I, II,III,V
|
516.3/quy trình I, IV,V
|
516.4/quy trình I, IV,V
|
516.5/quy trình I, IV,V
|
|
|